Từ điển Thiều Chửu
菖 - xương
① Xương bồ 菖蒲 cỏ xương bồ, mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍.

Từ điển Trần Văn Chánh
菖 - xương
【菖蒲】xương bồ [changpú] (thực) Cây thạch xương bồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
菖 - xương
Xương bồ 菖蒲: Tên một thứ cây có mùi thơm, mọc trên núi, dùng làm vị thuốc.